Q: GIÁ TRỊ ÁP SUẤT - NHIỆT ĐỘ CHO VAN KIỂM TRA HAI TẤM
Áp suất và nhiệt độ của van kiểm tra hai tấm phải tuân thủ các giá trị được chỉ định trong ASME B16.34,
theo các thông số vật liệu áp dụng, phân loại và áp suất.
Áp suất làm việc tối đa cho phép và nhiệt độ của van phụ thuộc vào vật liệu thân van và sẽ được ghi trên bảng tên sản phẩm.
Nếu van có các gioăng mềm đặc biệt hoặc các thành phần bên trong, chúng có thể ảnh hưởng đến giới hạn áp suất-nhiệt độ, và dữ liệu trên bảng tên sẽ được ưu tiên.
Đối với bất kỳ giá trị áp suất nào, nhiệt độ tương ứng đại diện cho nhiệt độ tối đa mà thân van chịu áp lực có thể chịu đựng, thường bằng với nhiệt độ của môi trường bên trong.
Khi áp suất hoạt động thực tế không tương ứng với giá trị áp suất tiêu chuẩn cho nhiệt độ đó, người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính phù hợp và an toàn.
| 150LB | PSI | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| °F | °C | WCB (A216) | WC6 (A217) | LCB (A352) | LCC (A352) | CF8 (A351) | CF8M (A351) | CF3M (A351) |
| -20 đến 100 | -29 đến 38 | 285 | 290 | 265 | 290 | 275 | 275 | 275 |
| 200 | 93 | 260 | 260 | 250 | 260 | 235 | 240 | 240 |
| 300 | 149 | 230 | 230 | 230 | 230 | 205 | 215 | 215 |
| 400 | 204 | 200 | 200 | 200 | 200 | 180 | 195 | 195 |
| 500 | 260 | 170 | 170 | 170 | 170 | 170 | 170 | 170 |
| 600 | 316 | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 |
| 650 | 343 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
| 700 | 371 | 110 | 110 | --- | 110 | 110 | 110 | 110 |
| 750 | 399 | 98 | 95 | --- | --- | 95 | 95 | 95 |
| 800 | 427 | 80 | 80 | --- | --- | 85 | 80 | 80 |
Thông tin kỹ thuật chỉ để tham khảo.